Thông số kỹ thuật chính của máy vô tuyến dẫn hướng SE-250/SE-500
Dải tần: gồm các băng tần: 190 ÷ 650 kHz; 650 ÷ 1250 kHz; 1500 ÷ 1800 kHz; dải tần tiêu chuẩn: 190 ÷ 535kHz
Độ ổn định tần số: 5ppm (tùy chọn 1 ppm), sử dụng bộ tạo dao động tinh thể điều nhiệt TCXO
Công suất phát: 20 ÷ 250W đối với SE-250 (có thể điều chỉnh công suất phát bằng phím bấm)
50 ÷ 500W đối với SE-500 (có thể điều chỉnh công suất phát bằng phím bấm)
Điều chế: kiểu điều biên với độ sâu điều chế 0 ÷ 95% (có thể điều chỉnh mức bằng phím bấm)
Bộ xử lý trung tâm: Renesas M16C, 16 bít, tốc độ 20MHz
Mức tạp nhiễu: >40dB@ ở mức điều chế 95%
Phát xạ giả: Sử dụng bộ điều hưởng anten phù hợp, phát xạ hài >70dB
Kiểu phát xạ: NON; A2A; A3E (tùy chọn) hoặc các phương thức tổng hợp khác; GID (với module dẫn đường GPS)
Điều chế: NON – cho ra sóng mang chưa điều chế; sóng mang thoại được điều chế biên độ A3E từ đường thoại đầu vào; A2A điều chế liên tục hoặc keyed tone với các nội tone 400Hz hoặc 1020Hz; xử lý mã mose tại tốc độ 5 ÷ 15WPM; việc điều tần có thể thực hiện được.
Khuếch đại công suất: Sử dụng MOSFETS lớp D
Đường thoại đầu vào: 600Ω cân bằng, trong dải -25 ÷ 0 dBm
Méo âm thoại: <1% tại điều chế 95%
Kết nối anten: loại N-giắc cái
Giám sát: Hệ thống sẽ tự động dừng máy chính và chuyển sang máy dự phòng khi gặp một trong các trường hợp sau:
· Mất tone
· Tone liên tục
· Mức điều chế bị giảm dưới mức ngưỡng
· Công suất đầu ra giảm dưới 3dB
· Công suất đầu ra tăng quá 2dB
· Tỷ số sóng đứng VSWR tăng quá mức ngưỡng đã thiết lập
· Mất xung nhịp từ bộ xử lý Renesas
· Nhận dạng sai mã mose
Hệ thống giám sát tự động (BITE) ở panel mặt trước hoặc điều khiển từ xa (qua giao diện web); giám sát các thông số quan trọng bên trong các module phát trong quá trình vận hành; tích hợp bộ giám sát tần số giúp duy trì tần số phù hợp.
Màn hình hiển thị kỹ thuật số: màn hình LCD, chữ trắng, nền xanh
Giao diện người dùng: với các phím số tích hợp sẵn trước mặt máy giúp cho việc nhập liệu và điều khiển được dễ dàng.
Đo kiểm: gồm 02 đồng hồ kim trên panel phía trước, hiển thị công suất phát và công suất phản xạ, độ sâu điều chế, điện áp tầng khuếch đại công suất cuối cùng.
Giao tiếp: Các cầu dao, công tắc AC/DC, khối điều hưởng anten và khối điều khiển từ xa RCU. Người sử dụng có thể lựa chọn cổng truyền thông RS232 hoặc RS485 cho giao diện điều khiển từ xa.
Kết nối Ethernet RJ45 (tùy chọn): có thể cấu hình với địa chỉ tĩnh hoặc DHCP (TCP/IP hoặc UDP). Toàn quyền điều khiển và giám sát thông qua địa chỉ IP. Firmware tích hợp hỗ trợ trong kết nối Ethernet, không cần phần mềm kèm theo.
Nguồn điện: 100 ÷ 264 V AC; tần số 47 ÷ 63 Hz; 48 V DC
Điều kiện môi trường: nhiệt độ xung quanh -500C ÷ 550C, độ ẩm tương đối 100% không ngưng tụ
Cấu hình máy vô tuyến dẫn hướng SE-250 gồm có:
· 02 máy phát NDB cấu hình máy chính/dự phòng, tự động chuyển đổi (auto transfer unit)
· 01 bộ điều hưởng anten (ATU) PC3000
· 01 khối nguồn với hệ thống pin, xạc dự phòng
· 01 Giao diện tùy chọn - bộ điều khiển từ xa RCU, cho phép giám sát và điều khiển hệ thống từ xa
· 01 anten tùy chọn:
anten dạng tháp cao 12m
anten chữ T dài 18.3m; 27.4m; 36.6m
Thông số bộ điều hưởng anten PC3000
Trở kháng đầu vào: 50Ω
Trở kháng tải: 2 ÷ 25Ω; 700 ÷ 1500 pF
Dải tần: 190 ÷ 625 kHz
Điều kiện hoạt động: Hoạt động liên tục, nhiệt độ -500C ÷ 700C
Độ ẩm 0 ÷ 100%, chịu được môi trường hơi muối
Lắp đặt ngoài trời, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
Cấu hình máy vô tuyến dẫn hướng SE-500 gồm có:
· 02 máy phát NDB cấu hình máy chính/dự phòng, tự động chuyển đổi (auto transfer unit)
· 01 bộ điều hưởng anten (ATU) PC.5 Kilo
· 01 khối nguồn với hệ thống pin, xạc dự phòng
· 01 Giao diện tùy chọn - bộ điều khiển từ xa RCU, cho phép giám sát và điều khiển hệ thống từ xa
· 01 anten tùy chọn: anten chữ T dài 18.3m; 27.4m; 36.6m
Thông số bộ điều hưởng anten PC.5 Kilo
Trở kháng đầu vào: 50Ω
Trở kháng tải: 2 ÷ 25Ω; 700 ÷ 1500 pF
Dải tần: 190 ÷ 535 kHz
Điều kiện hoạt động: Hoạt động liên tục, nhiệt độ -500C ÷ 700C
Độ ẩm 0 ÷ 100%, chịu được môi trường hơi muối
Lắp đặt ngoài trời, chịu được thời tiết khắc nghiệt.