Mức điều chế
Có thể điều chỉnh từ 0% đến 95%
Công suất mang liên tục
Tối đa 500W, 1000W và 2000W -NoN/A2A &A3E
Tối đa 750W, 1,500W và 3,000W - A1A (tuỳ chọn)
Tất cả có thể điều chỉnh được tối đa từ 10% đến 100%
Dải tần số
Kênh đơn
Tổng hợp với bước nhảy 100Hz
Băng tần chuẩn 190 kHz đến 535 kHz
Độ ổn đinh tần số
±0.0003% đối với toàn bộ dải môi trường
Chế độ phát xạ
NoN (CW không điều biến)
A2A (MCW khoá âm tần băng thông kép)
A2A & A3E (đồng bộ với băng thông điện thoại kép AM và băng thông khoá âm tần kép MCW)
Tần số âm tần khoá nội bộ
400Hz hoặc 1,020Hz ± 5%
Mức đầu vào âm thanh bên ngoài.
-20dBm đến +10dBm cân bằng chéo tải 600Ω với bộ giới hạn âm thanh
Sự đáp ứng tần số âm thanh
±2dBm từ 300Hz đến 3,000Hz (A3E)
Trở kháng đầu cuối RF
50Ω không cân bằng
Ngưỡng công suất dội cực đại
Sản phẩm
|
Công suất dội đỉnh (W)
|
Vector 500NDB |
30
|
Vector 1000NDB |
60
|
Vector 2000NDB |
120
|
Công suất dội đỉnh là nguyên nhân làm giảm công suất ra cho đến khi công suất dội nhỏ hơn ngưỡng công suất dội đỉnh lớn nhất |
Sản phẩm
|
Công suất dội đỉnh (W)
|
Vector 500NDB |
80
|
Vector 1000NDB |
160
|
Vector 2000NDB |
320
|
Công suất dội đỉnh là nguyên nhân tức thời làm giảm công suất ra đến 0 W |
Chuyển mạch và tắt máy bị hạn chế khi công suất dội vượt quá ngưỡng cho phép
Mức điều âm
Không vượt quá 80 dB tương ứng với sóng mang khi sử dụng kết hợp với ATU-HP trong một tải Anten chuẩn
Không vượt quá 70 dB tương ứng với sóng mang khi sử dụng kết hợp với ATU-LP trong một tải Anten chuẩn
Nhiễu và tiếng sôi
Không vượt quá 50% tương ứng với 1,020Hz tại mức điều biến 95%
Sự méo tiếng
Nhỏ hơn 3% tại 95% mức điều biến
Thời gian giữa hai lần lỗi
Lớn hơn hoặc bằng 15,072 giờ sử dụng phương pháp tính IL_HDBK 217E
Thời gian sửa chữa
Nhỏ hơn hoặc bằng ½ giờ tại mức PWB/mô đun
Khả năng tương thích điện từ trường
Được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn
ESD
Được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn
Hiệu quả nguồn AC
70% điện áp AC vào biến đổi thành RF ra
Giới hạn môi trường
Hoạt động:
-100C đến +550C
Độ ẩm tương đối 0 – 95%
Lưu kho:
-300C đến +700C
Độ ẩm tương đối 0 – 95%
Thời tiết
Mọi điều kiện thời tiết kể cả vùng nhiệt đới.
Độ cao so với mực nước biển
Lên tới 3,048m (10,000ft)
An toàn
Phù hợp với sự kiểm tra an toàn nội bộ của Nautel
Phù hợp với chuẩn an toàn EN60215:1996 đối với các thiết bị phát vô tuyến
Được thiết kế để đáp ứng với mã an toàn 6 và IEE C95.1-1999 khi sử dụng Nautel ATU-HP hoặc ATU-LP
Đáp ứng yêu cầu
Tuân theo phụ lục 10 ICAO, cuốn 1 phần 1 mục 3.4
Tuân theo chuẩn công nghiệp Canada RSS-117
Được thiết kế để tuân theo chuẩn R&TTE directive 1999/5/EC
Kích thước
(Bao gồm mặt panel, cửa sau và bộ nối đầu ra)
1867x584x737mm
Trọng lượng (chưa đóng gói)
Vector 500: 121kg (265lbs)
Trọng lượng (đã đóng gói)
Vector 500: 168kg (671lbs)
Yêu cầu về nguồn điện
Sản phẩm |
Nguồn cấp |
Vector 500NDB |
1Ф, 170-270Vac, 50/60Hz; max1550VA, 144Vdc; 6.9A
|
Vector 1000NDB |
1Ф, 170-270Vac, 50/60Hz; max3100VA, 144Vdc; 13.8A
|
Vector 2000NDB |
1Ф, 170-270Vac, 50/60Hz; max6200VA, 144Vdc; 27.7A
|
* Đầu vào DC được bảo vệ ngược cực
và ngắt kết nối khi điện áp ắc quy thấp
Làm mát và sấy
(Áp lực khí phía trước)
Sản phẩm |
Làm việc bình thường cu.ft/phút
|
Vector 500NDB |
110
|
Vector 1000NDB |
220
|
Vector 2000NDB |
440
|
*Cộng thêm 55cu.ft/phút khi làm việc với điện áp ngoài 48Vdc và 110cu.fy/phút khi hoạt động ở điện áp ngoài 144Vdc |
Ghi chú:
Khái niệm đặc tính kỹ thuật trong môi trường phòng thí nghiệm với mức nguồn và sự tách sóng thiết bị. Chuẩn đo đạc nhà máy không bao gồm tất cả các hạng mục.